About ma-na 366
Cho mưa ma-na xuống trên họ đặng ăn, Và ban cho lúa mì từ trên trời. (Thi-thiên 78:24)
Ta là bánh của sự sống. (Giăng 6:48)
And had rained down manna upon them to eat, and had given them of the corn of heaven. (Psalms 78:24)
I am that bread of life. (John 6:48)
kjv, bible, Kinh Thánh, Việt, tiếng Anh, Manna, ma-na